Bên trái tiếng Anh là gì?

Bên trái tiếng Anh là gì? Bên trái trong tiếng Anh được gọi là “left” /left/.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến “Bên trái” và nghĩa tiếng Việt

  • Left-hand (adj) – Bên trái
  • Leftward (adv) – Hướng bên trái
  • Leftward movement (n) – Sự di chuyển hướng bên trái
  • Portside (n) – Bên trái của tàu
  • Sinistral (adj) – Thuộc về bên trái
  • To the left (phrase) – Hướng bên trái
  • Leftist (n) – Người ủng hộ bên trái (chính trị)
  • Left-handed (adj) – Thuận tay trái
  • Left-wing (adj) – Cánh trái (chính trị)
  • Left-handedness (n) – Sự thuận tay trái
  • Left-leaning (adj) – Nghiêng về bên trái
  • To veer left (phrase) – Đổi hướng về bên trái
  • Left turn (n) – Sự rẽ trái
  • Leftover (n) – Đồ còn lại, thức ăn thừa
  • Leftward shift (n) – Sự chuyển sang bên trái

Các mẫu câu với từ “left” có nghĩa “Bên trái” và dịch sang tiếng Việt

  • She looked to her left and saw a beautiful sunset painting the sky with warm colors. (Cô ấy nhìn về phía bên trái và thấy một bức tranh hoàng hôn tuyệt đẹp tô điểm bầu trời bằng những màu ấm áp.)
  • Could you please pass me the book on the left side of the table? (Bạn có thể vui lòng đưa sách ở bên trái bàn cho tôi không?)
  • If you take a left turn at the next intersection, you’ll find the museum on your right. (Nếu bạn rẽ bên trái ở ngã tư tiếp theo, bạn sẽ thấy bảo tàng ở bên phải bạn.)
  • Let’s all move a bit to the left to make room for more people. (Hãy chúng ta cùng di chuyển một chút về phía bên trái để tạo chỗ cho nhiều người hơn.)
  • Wow, did you see the intricate carvings on the left side of the temple entrance? (Ồ, bạn đã thấy những khắc hoạch tinh xảo trên bên trái cửa vào ngôi đền chưa?)
  • The coffee shop is on the left, isn’t it? I remember passing by it earlier. (Quán cà phê ở bên trái, phải không? Tôi nhớ tôi đã đi qua nó trước đây.)
  • If I had noticed the sign, I would have taken the left route to avoid the traffic. (Nếu tôi đã chú ý đến biển hiệu, tôi đã đi theo đường bên trái để tránh kẹt xe.)
  • The view from the mountain’s peak on the left was even more breathtaking than the one on the right. (Cảnh quan từ đỉnh núi ở bên trái thậm chí còn đẹp hơn cảnh bên phải.)
  • The café on the left serves the best pastries in town. (Quán cà phê ở bên trái phục vụ những chiếc bánh ngon nhất trong thị trấn.)
  • The theater is on the left, isn’t it? I remember reading that in the brochure. (Nhà hát ở bên trái, phải không? Tôi nhớ đọc thông tin đó trên tờ rơi.)

Xem thêm:

Rate this post

By Xây Dựng Tiếng Anh -